Từ điển Thiều Chửu
豆 - đậu
① Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngoã đậu 祀天用瓦豆 tế trời dùng bát bằng đất nung. ||② Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn, như đậu tương, đậu xanh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
豆 - đậu
① Đậu, đỗ: 黃豆 Đậu nành, đỗ tương; 花生豆兒 Lạc đã bóc vỏ đậu phộng; ② (văn) Cái đậu (để đựng đồ cúng thời xưa); ③ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豆 - đậu
Cái bát có chân cao, có nắp đậy, dùng để đựng đồ ăn nấu bằng thịt ( vật dụng thời cổ ) — Hạt đậu, dùng làm thực phẩm.


巴豆 - ba đậu || 煮豆燃萁 - chử đậu nhiên ky || 豆餅 - đậu bính || 豆腐 - đậu hủ || 豆芽 - đậu nha || 豆沙 - đậu sa || 豆漿 - đậu tương || 獻豆 - ta đậu || 赤豆 - xích đậu ||